Ý kiến thăm dò

Truy cập

Hôm nay:
548
Hôm qua:
414
Tuần này:
962
Tháng này:
1458
Tất cả:
1360482

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
1761.001653.000.00.00.H56Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
1771.001699.000.00.00.H56 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
1781.001310.000.00.00.H56Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
1792.000355.000.00.00.H56Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
1801.000674.000.00.00.H56Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
1812.000751.000.00.00.H56Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
1821.001731.000.00.00.H56Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
1831.001753.000.00.00.H56Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
1841.001758.000.00.00.H56 Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
1851.001776.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
1862.002165.000.00.00.H56Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
1872.001457.000.00.00.H56 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
1882.001801.000.00.00.H56Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
1892.001790.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập
1902.001797.000.00.00.H56Thủ tục thực hiện việc giải trình
1912.001798.000.00.00.H56Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
1922.001905.000.00.00.H56thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
1932.001909.000.00.00.H56thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
1942.001925.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
1951.003159.000.00.00.H56Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
1962.001157.000.00.00.H56Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
1971.002745.000.00.00.H56Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
1981.002741.000.00.00.H56 Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
1991.002862.000.00.00.H56Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
2001.002429.000.00.00.H56Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

Công khai danh mục TTHC

Công khai tiến độ giải quyết TTHCS